Xin visa dễ dàng:
Quá trình xét Visa của bạn sẽ dễ dàng hơn, bạn chỉ cần có giấy báo nhập học của Trường.
Ngoài ra bạn cần mang theo giấy xác nhận công việc + giấy chứng minh thu nhập của người bảo lãnh, ngoài ra còn cần cả giấy xác nhận số dư tài khoản.
Nhiều cơ hội học bổng:
Học kỳ đầu:
Học bổng
|
Nội dung học bổng
|
Điều kiện
|
Học bổng A cho du học sinh
|
Miễn giảm 100% học phí
|
Được trợ cấp 500,000won tiền giáo trình
|
Đạt được TOPIK5 hoặc TOPIK6
|
Học bổng B cho du học sinh
|
Miễn giảm 70% học phí
|
Được trợ cấp 300,000won tiền giáo trình
|
Đạt được TOPIK4
|
Học bổng C cho du học sinh
|
Miễn giảm 50% học phí
|
|
- Đạt được TOPIK, KLPT (KLAT) cấp 3 trở lên.
- Đậu kỳ thi TOPIK của trường Yeungnam.
- Đạt TOEFL (PBT 550, IBT 80), IELTS 5.5,, TEPS 550 trở lên.
|
Học kỳ sau:
Học bổng
|
Nội dung học bổng
|
Điều kiện
|
Học bổng A cho du học sinh
|
Miễn giảm 100% học phí
|
Được trợ cấp 500,000won tiền giáo trình
|
Đạt được TOPIK4 trở lên, VÀ điểm trung bình của học kỳ trước phải từ 4.3~4.5
|
Học bổng B cho du học sinh
|
Miễn giảm 70% học phí
|
Được trợ cấp 300,000won tiền giáo trình
|
Đạt được TOPIK4 trở lên, VÀ điểm trung bình của học kỳ trước phải từ 4.0~4.3
|
Học bổng C cho du học sinh
|
Miễn giảm 50% học phí
|
|
Điểm trung bình của học kỳ trước phải từ 3.0~4.0
HOẶC
Điểm trung bình từ 4.0 trở lên đối với những học viên không có bằng TOPIK4
|
Học bổng D cho du học sinh
|
Miễn giảm 30% học phí
|
|
Điểm trung bình của học kỳ trước phải từ 2.5~3.0
|
Học bổng khuyến học tiếng Hàn:
Học bổng
|
Nội dung học bổng
|
Điều kiện
|
Học bổng khuyến học tiếng Hàn
|
500,000won
|
Đối với những học viên đạt được bằng TOPIK4 sau 4 học kỳ (1 năm) học tập tại trường ( chỉ trao 1 lần duy nhất)
(Lưu ý: chỉ dàng cho những học viên không có bằng TOPIK4 khi nhập học)
|
CHƯƠNG TRÌNH HỌC BỔNG CAO HỌC
Phí đăng ký và học phí
|
Chương trình Thạc sĩ
|
Chương trình Tiến sĩ
|
|
Chuyên ngành học
|
KRW
|
VNĐ
|
KRW
|
VNĐ
|
|
Nhân văn – Xã hội học
|
3,476,000
|
68,900,000
|
4,172,000
|
82,700,000
|
|
Toán học – Thống kê
|
4,172,000
|
82,700,000
|
5,002,000
|
99,400,000
|
Học phí
|
Y học, Thể dục, Công nghệ
|
4,866,000
|
96,450,000
|
5,838,000
|
115,700,000
|
|
Năng khiếu
|
5,388,000
|
106,800,000
|
6,466,000
|
128,100,000
|
|
Y dược
|
5,460,000
|
108,225,000
|
6,550,000
|
130,000,000
|
|
Y học
|
6,574,000
|
130,300,000
|
7,890,000
|
156,400,000
|
Phí nhập học
|
796,000
|
15,800,000
|
796,000
|
15,800,000
|
※ Thông báo về chi phí đăng ký vào năm 2017 đến năm 2018 có thế thay đổi.
※ Chí phí tiêu chuẩn theo KR₩ (1$ = 1100₩)
Thông tin học bổng
Học bổng
|
Điều kiện
|
Ghi chú
|
Học bổng toàn phần 100%
|
Dưới đây là điều kiện về ngoại ngữ đối với người học nhận học bổng: Đạt 1 trên tổng số điều kiện.
<ĐIỀU KIỆN NGOẠI NGỮ>
※ Hiệu lực của bằng ngoại ngữ là hai năm kể từ ngày 31/10/2017
TIẾNG ANH
|
TIẾNG HÀN
|
TOEFL
|
TOEIC
|
TEPS
|
IELTS
|
KLAT
|
TOPIK
|
IBT
|
CBT
|
PBT
|
95
|
240
|
590
|
800
|
700
|
7
|
Cấp 6
|
Cấp 6
|
|
|
Học bổng 70%
|
Dưới đây là điều kiện về ngoại ngữ đối với người học nhận học bổng: Đạt 1 trên tổng số điều kiện.
<ĐIỀU KIỆN NGOẠI NGỮ>
※ Hiệu lực của bằng ngoại ngữ là hai năm kể từ ngày 31/10/2017
TIẾNG ANH
|
TIẾNG HÀN
|
TOEFL
|
TOEIC
|
TEPS
|
IELTS
|
KLAT
|
TOPIK
|
IBT
|
CBT
|
PBT
|
80
|
210
|
550
|
700
|
600
|
6
|
Cấp 5
|
Cấp 5
|
|
Học bổng 50%
|
Dưới đây là điều kiện về ngoại ngữ đối với người học nhận học bổng: Đạt 1 trên tổng số điều kiện hoặc đạt từ 1 điều kiện khác bên dưới
<ĐIỀU KIỆN NGOẠI NGỮ>
※ Hiệu lực của bằng ngoại ngữ là hai năm kể từ ngày 31/10/2017
TIẾNG ANH
|
TIẾNG HÀN
|
TOEFL
|
TOEIC
|
TEPS
|
IELTS
|
KLAT
|
TOPIK
|
IBT
|
CBT
|
PBT
|
61
|
173
|
500
|
650
|
550
|
5.5
|
Cấp 4
|
Cấp 4
|
<ĐIỀU KIỆN KHÁC>
1. Là du học sinh từ quốc gia sử dụng tiếng Anh là tiếng mẹ đẻ.
2. Du học sinh từ quốc gia sử dụng phổ biến tiếng Anh hoặc trải qua chương trình giáo dục đại học 4 năm giảng dạy hoàn toàn bằng tiếng Anh.
|
Học bổng 30%
|
<DÀNH CHO TÂN SINH VIÊN>
Dành cho những bạn được tiến cử học bổng nằm ngoài các đối tượng thuộc học bổng 100%, 70%, 50%.
<DÀNH CHO SINH VIÊN ĐANG THEO HỌC>
Diành cho sinh viên đang theo học thuộc đối tượng học bổng 100%,70%,30% có điểm số của một môn học học kì trước đạt C hoặc điểm tổng kết đạt dưới 3.0.
|
1) Chế độ học bổng có thể thay đổi trong quá trình học tập.
2) Mọi chế độ học bổng đều phải được tiến cử mới có thể nhận, học bổng sẽ được điều chỉnh theo kết quả kiểm tra và sự tiến cử sau khi nhập học.
3) Sau khi nhập học, sinh viên có một môn học đạt kết quả C hoặc điểm bình quân không đạt 3.0 thì không có khả năng nhận học bổng 50%~100%.
4) Tất cả sinh viên ngoại quốc đều bắt buộc đăng ký bảo hiểm y tế do Bộ tư pháp chỉ định, tài liệu minh chứng bảo hiểm y tế nộp tại phòng hành chính Cao học đến hết tháng 3/2018.
5) Để nhận học bổng 100%, 70%, 50%, sinh viên phải tham gia hỗ trợ nghiên cứu và học tập trong 10 tiếng trên 1 tuần.
6) Đối với giảng viên người nước ngoài thuộc Đại học giáo dục cơ bản chỉ nhận học bổng 30%.
7) Học bổng 100/70/50/30% chỉ miễn giảm học phí, không bao gồm phí nhập học.
<Lưu ý: Điều kiện năng lực ngoại ngữ>
※ Điều kiện năng lực ngoại ngữ để nhận học bổng là thành tích ngoại ngữ phải được công nhận tại cơ quan có thẩm quyền.
※ Bằng năng lực ngoại ngữ có hiệu lực trong vòng 2 năm kể từ ngày thi.